これらの書類は、新しい会社にいどうしたら、すぐにわたしてください。

Vui lòng nộp những tài liệu này cho văn phòng mới của bạn ngay sau khi bạn chuyển đến văn phòng mới.

転出証明(てんしゅつしょうめい)*Bắt buộc

市役所(しやくしょ)で もらいます。

ひっこしの日や あたらしい住所がわかったら とりにいってください。

Nhận tại tòa thị chính thành phố

Định dạng của các tài liệu khác nhau tùy thuộc vào tòa thị chính thành phố

Vui lòng nhận nó từ tòa thị chính thành phố sau khi ngày chuyển nhà và địa chỉ mới của bạn đã được xác nhận.

転出証明書とは?見本と郵送での発行請求の書き方について

年金手帳(ねんきんてちょう) *Bắt buộc

年金手帳 白背景 写真素材 [ 5437181 ] - フォトライブラリー photolibrary

銀行(ぎんこう)の通帳(つうちょう)

ひとつも つうちょうを もっていない人は おしえてください。

Nếu bạn đã trả lại sổ tiết kiệm của mình cho chủ nhân cũ và bạn không sở hữu bất kỳ sổ tiết kiệm nào trong số đó, vui lòng báo cáo cho chủ nhân mới của bạn.

引っ越ししたら銀行の登録住所は変更すべき?手続きの流れと注意点|ライフライン(電気/水道/ガス)の引っ越し手続きは引越れんらく帳

離職票(りしょくひょう) *Bắt buộc

会社(かいしゃ)を、やめたときに、もらいます。

Hãy nhận nó từ công ty khi bạn nghỉ việc.

Nếu không có tài liệu này, bạn sẽ không thể nộp đơn xin lương hưu hoặc bảo hiểm tại công ty mới của bạn.
Trong trường hợp đó, bạn sẽ có nghĩa vụ trả lương hưu và phí bảo hiểm bằng chi phí của mình hàng tháng.
Vì vậy, nếu bạn không có tài liệu này, bạn nên kiểm tra với người sử dụng lao động trước đây của mình khi bạn sẽ nhận được tài liệu này.

離職票とは? 発行手続きやもらえる時期、退職証明書との違いを解説 |転職ならdoda(デューダ)
雇用保険被保険者証と転勤届受理通知書が到着

令和4年分の源泉徴収票(げんせんちょうしゅうひょう) *Bắt buộc

まえの会社(かいしゃ)から、もらいます。

Những người nộp đơn xin thị thực “Kỹ năng cụ thể” sau này sẽ cần các tài liệu trong 2-3 năm qua.
Nếu bạn làm mất nó, hãy yêu cầu chủ nhân trước của bạn cấp nó.

マイナンバーカード or マイナンバー通知書(つうちしょ) *Bắt buộc

マイナンバー制度の「通知カード」「個人番号カード」について | 広陵町
マイナンバーカード無くしたら色々大変だった【いつモノコト】-Impress Watch

パスポート *Bắt buộc

パスポート自由度ランキング、ベトナムは199か国中90位 [統計] - VIETJOベトナムニュース

雇用契約書(こようじょうけんしょ) *Bắt buộc

サインをした書類(しょるい)です。

雇用条件書(こようけいやくしょ) *Bắt buộc

サインをした書類(しょるい)です。

ワクチン接種証明 *Giấy chứng nhận tiêm phòng vắc-xin Coronavirus

新型コロナウイルス感染症 予防接種証明書について | 筑西市公式ホームページ